Thực đơn
Người sống trăm tuổi Số lượng người trăm tuổi theo quốc giaTổng số người sống trăm tuổi trên thế giới vẫn chưa chắc chắn. Ước tính của Bộ phận Dân số của Liên Hợp Quốc là khoảng 23.000 người vào năm 1950, 110.000 vào năm 1990, 150.000 vào năm 1995, 209.000 vào năm 2000, 324.000 vào năm 2005 và 455.000 vào năm 2009.[10] Tuy nhiên, những ước tính cũ này không tính đến các điều chỉnh lượng giảm hiện tại của các ước tính quốc gia được thực hiện bởi một số nước như Hoa Kỳ; do đó, vào năm 2012, Liên Hợp Quốc ước tính chỉ có 316.600 người trên 100 tuổi trên toàn thế giới.[1] Bảng dưới đây đưa ra ước tính số lượng người sống trên một trăm tuổi theo quốc gia, bao gồm cả ước tính mới nhất và sớm nhất (đầu tiên) được biết đến, nếu có.
Quốc gia | Ước tính gần đây nhất (năm) | Ước tính sớm nhất (năm) | Số người sống trên 100 tuổi tính trên 100,000 dân số |
---|---|---|---|
Andorra | 7 (2002)[11] | – | 10.2 |
Argentina | 3,487 (2010) | – | 8.7 |
Australia | 4,252 (2011) | 50 (1901) | 18.8 |
Áo | 1,371 (2014) | 232 (1990),[12] 25 (1960) | 16.1 |
Bỉ | 2,001 (2015) | 23 (1950)[13] | 16.9 |
Brasil | 23,760 (2010) | – | 12.5 |
Canada | 7,569 (2011) | – | 22.3 |
Trung Quốc | 48,921 (2011) | 4,469 (1990), 17,800 (2007) | 3.6 |
Cộng hòa Séc | 625 (2011) | 404 (2006) | 5.9 |
Đan Mạch | 889 (2010) | 32 (1941)[14] | 16.1 |
Estonia | 150 (2016)[15] | 42 (1990) | 11.4 |
Phần Lan | 759 (2015)[16] | 11 (1960) | 13.8 |
Pháp | 21,393 (2016) | 100 (1900) | 32.1 |
Đức | 17,000 (2012) | 232 (1885)[17] | 21 |
Hungary | 1,516 (2013) | 227 (1990), 76 (1949)[18] | 15.3 |
Iceland | 32 (2015) | 3 (1960) | 9.7 |
Ấn Độ | 27,000 (2015) | 2.1 | |
Ireland | 389 (2011) | 87 (1990) | 8.5 |
Israel | 2,143 (2011) | 27.6 | |
Ý | 19,095 (2015) | 19,095 (2015),[19] 99 (1872) | 31.5 |
Nhật Bản | 67,824 (2017) | 54,397 (2013)[20] 111 (1950), 155 (1960) | 48 |
México | 7,441 (2010) | 2,403 (1990) | 6.6 |
Hà Lan | 1,743 (2010) | 18 (1830) | 10.4 |
New Zealand | 297 (1991)[21] | 18 (1960) | 5.9 |
Na Uy | 636 (2010) | 44 (1951) | 13.1 |
Peru | 1,682 (2011) | – | 5.6 |
Ba Lan | 2,414 (2009) | 500 (1970)[22] | 6.3 |
Bồ Đào Nha | 4,066 (2015) | – | 38.9 |
Nga | 20,582 (2019)[23] | 6,700 (2007) | 14 |
Singapore | 724 (2011) | 41 (1990) | 13.7 |
Slovenia | 224 (2013)[24] | 2 (1953)[25] | 10.9 |
Nam Phi | 15,581 (2011)[26] | - | 30.1 |
Hàn Quốc | 3,861 (2014)[27] | 961 | 7.7 |
Tây Ban Nha | 17,423 (2016)[28] | 4,269 (2002) [29] | 37.5 |
Thụy Điển | 2,084 (2017)[30] | 46 (1950) | 20.6 |
Thụy Sĩ | 1,306 (2010) | 7 (1860) | 16.6 |
Thái Lan | 23,399 (2014)[31] | 35.9 | |
Thổ Nhĩ Kỳ | 5,293 (2015)[32] | - | 6.7 |
Vương quốc Anh | 13,780 (2013)[33] | 107 (1911)[34] | 21.5 |
Hoa Kỳ | 72,000 (2015) | 53,364 (2010),[35] 2,300 (1950) | 22 |
Uruguay | 519 (2011)[36] | – | 15.8 |
Ước tính toàn thế giới | 451,000 (2015) | 316,600 (2012),[1] 23,000 (1950) | 6.2 |
Thực đơn
Người sống trăm tuổi Số lượng người trăm tuổi theo quốc giaLiên quan
Người Người đẹp và quái vật (phim 1991) Người đẹp tóc mây Người Do Thái Người Sắt (phim 2008) Người Chăm Người Êđê Người Việt Người Hoa (Việt Nam) Người Nhện: Vũ trụ mớiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Người sống trăm tuổi http://157.62.21.4/SHARE1/UN%20Demographics/html/t... http://en.allexperts.com/q/Italian-Language-1584/I... http://www.cnnturk.com/yasam/turkiyede-5-bin-293-k... http://www.genarians.com/ http://www.news24.com/SouthAfrica/News/15-000-in-S... http://oldestinbritain.nfshost.com/index.php http://russian.rt.com/russia/news/668129-rosstat-1... http://www.springerlink.com/content/978-3-642-1151... http://www.demogr.mpg.de/Papers/Books/Monograph1/t... http://www.demogr.mpg.de/Papers/Books/Monograph2/s...